Đọc nhanh: 零数 (linh số). Ý nghĩa là: số lẻ.
零数 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. số lẻ
以某位数做标准,不足整数的尾数, 比如一千八百三十,以百位数为标准, 三十是零数
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 零数
- 零钱 刚数 清整 钱 不见 了
- Tiền lẻ vừa đếm xong tiền chẵn đã không thấy rồi
- 一个 人 脸上 放 蜗牛 的 数量 有个 世界纪录
- Có một kỷ lục thế giới về số lượng ốc sên trên khuôn mặt của một người.
- 厂家 每天 生产 数千个 零件
- Mỗi ngày, nhà máy sản xuất hàng nghìn linh kiện.
- 他 正在 倒数 到 零
- Anh ấy đang đếm ngược đến không.
- 正数 在 零 的 右边
- Số dương nằm bên phải số 0.
- 零件 的 数量 是 多少 ?
- Số lượng linh kiện là bao nhiêu?
- 零 老师 教 我们 数学
- Thầy Linh dạy chúng tôi toán.
- 优秀作品 数量 稀零
- Số lượng tác phẩm xuất sắc rất ít.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
数›
零›