主食 zhǔshí
volume volume

Từ hán việt: 【chủ thực】

Đọc nhanh: 主食 (chủ thực). Ý nghĩa là: món chính; thức ăn chính; thực phẩm chính. Ví dụ : - 面条是我们的主食。 Mì là món chính của chúng tôi.. - 米饭是中国人的主食。 Cơm là món chính của người Trung Quốc.. - 主食对于健康很重要。 Món chính rất quan trọng với sức khỏe.

Ý Nghĩa của "主食" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

主食 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. món chính; thức ăn chính; thực phẩm chính

主要食品,通常指用粮食制成的饭食,如米饭、面食等

Ví dụ:
  • volume volume

    - 面条 miàntiáo shì 我们 wǒmen de 主食 zhǔshí

    - Mì là món chính của chúng tôi.

  • volume volume

    - 米饭 mǐfàn shì 中国 zhōngguó rén de 主食 zhǔshí

    - Cơm là món chính của người Trung Quốc.

  • volume volume

    - 主食 zhǔshí 对于 duìyú 健康 jiànkāng hěn 重要 zhòngyào

    - Món chính rất quan trọng với sức khỏe.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 主食

  • volume volume

    - 米饭 mǐfàn shì 中国 zhōngguó rén de 主食 zhǔshí

    - Cơm là món chính của người Trung Quốc.

  • volume volume

    - 稻米 dàomǐ shì 全世界 quánshìjiè 半数以上 bànshùyǐshàng 人民 rénmín de 主要 zhǔyào 食粮 shíliáng

    - Gạo là lương thực chính của hơn một nửa dân số thế giới.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 菜单 càidān 素食 sùshí 为主 wéizhǔ

    - Thực đơn của họ chủ yếu là thực phẩm chay.

  • volume volume

    - de 饮食 yǐnshí 蔬菜 shūcài 为主 wéizhǔ

    - Chế độ ăn uống của cô ấy chủ yếu là rau xanh.

  • volume volume

    - 这家 zhèjiā 餐馆 cānguǎn 素食 sùshí 为主 wéizhǔ

    - Nhà hàng này chủ yếu là thực phẩm chay.

  • volume volume

    - 长寿 chángshòu 饮食 yǐnshí de 饮食 yǐnshí 主要 zhǔyào shì hán 胚芽 pēiyá de 谷物 gǔwù 豆类 dòulèi

    - Chế độ ăn uống của người sống lâu là chủ yếu bao gồm các loại ngũ cốc chứa hạt và bột mỳ cùng các loại đậu.

  • volume volume

    - 掌勺儿 zhǎngsháoér de ( 饭馆 fànguǎn 食堂 shítáng zhōng 主持 zhǔchí 烹调 pēngtiáo de 厨师 chúshī )

    - đầu bếp; thợ nấu

  • volume volume

    - 主食 zhǔshí 对于 duìyú 健康 jiànkāng hěn 重要 zhòngyào

    - Món chính rất quan trọng với sức khỏe.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhǔ
    • Âm hán việt: Chúa , Chủ
    • Nét bút:丶一一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YG (卜土)
    • Bảng mã:U+4E3B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thực 食 (+1 nét)
    • Pinyin: Shí , Sì , Yì
    • Âm hán việt: Thực , Tự
    • Nét bút:ノ丶丶フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OIAV (人戈日女)
    • Bảng mã:U+98DF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao