Đọc nhanh: 主食 (chủ thực). Ý nghĩa là: món chính; thức ăn chính; thực phẩm chính. Ví dụ : - 面条是我们的主食。 Mì là món chính của chúng tôi.. - 米饭是中国人的主食。 Cơm là món chính của người Trung Quốc.. - 主食对于健康很重要。 Món chính rất quan trọng với sức khỏe.
主食 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. món chính; thức ăn chính; thực phẩm chính
主要食品,通常指用粮食制成的饭食,如米饭、面食等
- 面条 是 我们 的 主食
- Mì là món chính của chúng tôi.
- 米饭 是 中国 人 的 主食
- Cơm là món chính của người Trung Quốc.
- 主食 对于 健康 很 重要
- Món chính rất quan trọng với sức khỏe.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 主食
- 米饭 是 中国 人 的 主食
- Cơm là món chính của người Trung Quốc.
- 稻米 是 全世界 半数以上 人民 的 主要 食粮
- Gạo là lương thực chính của hơn một nửa dân số thế giới.
- 他们 的 菜单 以 素食 为主
- Thực đơn của họ chủ yếu là thực phẩm chay.
- 她 的 饮食 以 蔬菜 为主
- Chế độ ăn uống của cô ấy chủ yếu là rau xanh.
- 这家 餐馆 以 素食 为主
- Nhà hàng này chủ yếu là thực phẩm chay.
- 长寿 饮食 法 的 饮食 主要 是 含 胚芽 和 麸 的 谷物 及 豆类
- Chế độ ăn uống của người sống lâu là chủ yếu bao gồm các loại ngũ cốc chứa hạt và bột mỳ cùng các loại đậu.
- 掌勺儿 的 ( 饭馆 、 食堂 中 主持 烹调 的 厨师 )
- đầu bếp; thợ nấu
- 主食 对于 健康 很 重要
- Món chính rất quan trọng với sức khỏe.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
食›