Đọc nhanh: 雪茄用环状标签 (tuyết cà dụng hoàn trạng tiêu thiêm). Ý nghĩa là: Băng trang trí cho điếu xì gà hoặc hộp xì gà.
雪茄用环状标签 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Băng trang trí cho điếu xì gà hoặc hộp xì gà
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雪茄用环状标签
- 她 戴 着 星星 形状 的 耳环
- Cô ấy đeo khuyên tai hình ngôi sao.
- 那 地点 用 一堆堆 成 金字塔 形状 的 石头 作 了 标记
- Địa điểm đó đã được đánh dấu bằng những đống đá xếp thành hình chóp kim tự tháp.
- 别忘了 看 标签
- Đừng quên xem nhãn mác.
- 我用 弓箭 比 着 目标
- Tôi dùng cung tên nhắm vào mục tiêu.
- 从 环状软骨 到 下颌骨 都 有伤
- Các vết thương từ nghiêm trọng đến ủy thác.
- 价格 标签 掉 了
- Nhãn giá rơi rồi.
- 他 在 书上 贴 了 标签
- Anh ấy dán nhãn lên sách.
- 他们 使用 环保 材料 建造 房子
- Họ sử dụng vật liệu thân thiện với môi trường để xây dựng ngôi nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
标›
状›
环›
用›
签›
茄›
雪›