Đọc nhanh: 抽签 (trừu thiêm). Ý nghĩa là: rút thăm; bốc thăm; bắt thăm. Ví dụ : - 抽签儿。 Rút thăm.
抽签 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rút thăm; bốc thăm; bắt thăm
(抽签儿) 从许多做了标志的签儿中抽出一根或若干根,多用来决定先后次序
- 抽签 儿
- Rút thăm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抽签
- 他 从 案例 中 抽象 出 结论
- Anh ấy rút ra kết luận từ các trường hợp.
- 抽签 儿
- Rút thăm.
- 他 下定 决定 不再 抽烟
- Anh ấy quyết định chắc chắn không hút thuốc nữa.
- 五位 主人 都 签 了 合同
- Năm chủ sở hữu đều đã ký hợp đồng.
- 他们 已经 签约 了
- Họ đã ký hợp đồng rồi.
- 他们 刚刚 签署 了 一项 协议
- Họ mới đây đã ký kết một thỏa thuận.
- 他们 居留 超过 了 签证 期限
- Họ ở lại lâu hơn thời hạn thị thực của họ.
- 门上 写 着 几个 字 : 请勿 抽烟
- Trên cửa viết vài chữ: "xin đừng hút thuốc".
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
抽›
签›