Đọc nhanh: 浮签 (phù thiêm). Ý nghĩa là: tờ phiếu; giấy ghi kèm; giấy đính kèm (dán trên bài thi, sách, bài viết để dễ bóc).
浮签 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tờ phiếu; giấy ghi kèm; giấy đính kèm (dán trên bài thi, sách, bài viết để dễ bóc)
(浮签儿) 一端粘在试卷、书册、文稿上,便于揭去的纸签
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浮签
- 他们 拉 着 他 签合同
- Họ ép buộc anh ấy ký hợp đồng.
- 黄金 下沉 , 烟气 上浮
- Vàng chìm xuống, khí đen nổi lên
- 书签 儿
- Mẩu giấy đánh dấu trang sách.
- 他们 已经 签约 了
- Họ đã ký hợp đồng rồi.
- 他们 刚刚 签署 了 一项 协议
- Họ mới đây đã ký kết một thỏa thuận.
- 他们 居留 超过 了 签证 期限
- Họ ở lại lâu hơn thời hạn thị thực của họ.
- 他们 错过 了 航班 , 只好 改签
- Họ lỡ chuyến bay nên chỉ còn cách đổi vé.
- 在 书套 上 贴 一个 浮签 儿
- Dán một mẩu giấy đánh dấu trên bộ sách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
浮›
签›