Đọc nhanh: 夹钱用夹子 (giáp tiền dụng giáp tử). Ý nghĩa là: Vật dụng kẹp tiền.
夹钱用夹子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vật dụng kẹp tiền
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夹钱用夹子
- 这个 夹子 很 好 用
- Chiếc kẹp này rất hữu dụng.
- 把 瓶子 的 酒精 棉球 用 镊子 夹 出来
- Dùng nhíp để lấy bông gòn chứa cồn ra khỏi chai.
- 弹簧 铗 用来 调整 或 关闭 柔软 管道 的 夹子 , 尤指 实验室 设备
- 弹簧铗 được sử dụng để điều chỉnh hoặc đóng kẹp các ống mềm trong đường ống, đặc biệt là trong thiết bị phòng thí nghiệm.
- 他 用 夹子 夹起 了 小东西
- Anh ấy dùng kẹp để gắp đồ nhỏ.
- 我 夹子 里 没有 钱
- Ví của tôi không có tiền.
- 用 钳子 夹住 烧 红的铁
- Dùng kìm để kẹp miếng sắt nung đỏ.
- 她 用 夹子 固定 住 散落 的 文件
- Cô ấy dùng kẹp cố định tài liệu rải rác.
- 这 孩子 不 用功 , 学 的 功课 都 是 夹生 的
- đứa bé này không chăm chỉ gì hết, bài vở chẳng đâu vào đâu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
夹›
子›
用›
钱›