Đọc nhanh: 会签 (hội thiêm). Ý nghĩa là: ký chính thức; tiếp ký (hai bên hoặc nhiều bên).
会签 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ký chính thức; tiếp ký (hai bên hoặc nhiều bên)
双方或多方共同签署
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 会签
- 强尼 · 阿特金 斯是 不会 贴标签 的
- Johnny Atkins không dán nhãn cho mọi thứ.
- 乔纳森 会 签字 的
- Jonathan sẽ ký tắt.
- 双方 在 会上 签约
- Hai bên ký hợp đồng tại cuộc họp.
- 会议 开始 前要 签到
- Trước khi họp phải điểm danh.
- 我们 会 尽快 办妥 您 的 入境签证 手续 的
- Chúng tôi sẽ hoàn thành thủ tục visa nhập cảnh của bạn càng sớm càng tốt.
- 他 在 会议 上 签署 了 文件
- Anh ấy đã ký tài liệu trong cuộc họp.
- 一个 接着 一个 走出 会场
- Từng người từng người bước ra khỏi hội trường.
- 我们 会 和 那家 英国公司 合作 , 明天 就 举行 签约 仪式
- Chúng tôi sẽ hợp tác với công ty Anh và lễ ký kết sẽ diễn ra vào ngày mai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
签›