Đọc nhanh: 雪糕 (tuyết cao). Ý nghĩa là: kem. Ví dụ : - 这家店的雪糕口味很多。 Cửa hàng này có nhiều vị kem.. - 我喜欢巧克力味的雪糕。 Tôi thích kem vị socola.. - 我们在公园里吃雪糕。 Chúng tôi ăn kem trong công viên.
雪糕 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kem
一种冷食;质地类似冰激凌而成块状
- 这家 店 的 雪糕 口味 很多
- Cửa hàng này có nhiều vị kem.
- 我 喜欢 巧克力 味 的 雪糕
- Tôi thích kem vị socola.
- 我们 在 公园 里 吃 雪糕
- Chúng tôi ăn kem trong công viên.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雪糕
- 人们 停下 , 望著 , 和 这 雪人 擦肩而过
- Mọi người dừng lại, nhìn và đi ngang qua người tuyết.
- 交通 真糟糕 呢
- Giao thông thật tệ.
- 事情 怎会尔般 糟糕
- Làm sao mọi chuyện có thể tệ đến thế.
- 我们 在 公园 里 吃 雪糕
- Chúng tôi ăn kem trong công viên.
- 他 亲手做 了 一个 蛋糕
- Anh ấy tự tay làm một chiếc bánh kem.
- 他 买 一块 新 的 滑雪板
- Anh ấy mua ván trượt tuyết mới.
- 这家 店 的 雪糕 口味 很多
- Cửa hàng này có nhiều vị kem.
- 我 喜欢 巧克力 味 的 雪糕
- Tôi thích kem vị socola.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
糕›
雪›