雪片糕 xuěpiàn gāo
volume volume

Từ hán việt: 【tuyết phiến cao】

Đọc nhanh: 雪片糕 (tuyết phiến cao). Ý nghĩa là: bánh in.

Ý Nghĩa của "雪片糕" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

雪片糕 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bánh in

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雪片糕

  • volume volume

    - 我们 wǒmen zài 公园 gōngyuán chī 雪糕 xuěgāo

    - Chúng tôi ăn kem trong công viên.

  • volume volume

    - 这片 zhèpiàn xuě 素白 sùbái 无瑕 wúxiá

    - Bông tuyết này trắng tinh không tì vết.

  • volume volume

    - 正是 zhèngshì 梨树 líshù 挂花 guàhuā de 时候 shíhou 远远望去 yuǎnyuǎnwàngqù 一片 yīpiàn 雪白 xuěbái

    - vào đúng thời kỳ cây lê ra hoa, nhìn xa xa toàn một màu trắng như tuyết.

  • volume volume

    - 雪后 xuěhòu de 原野 yuányě 白茫茫 báimángmáng 一片 yīpiàn

    - Đồng bằng sau trận tuyết trắng xóa một màu.

  • volume volume

    - 各方 gèfāng 贺电 hèdiàn 雪片 xuěpiàn 飞来 fēilái

    - điện mừng từ bốn phương tấp nập bay đến.

  • volume volume

    - 这家 zhèjiā diàn de 雪糕 xuěgāo 口味 kǒuwèi 很多 hěnduō

    - Cửa hàng này có nhiều vị kem.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 巧克力 qiǎokèlì wèi de 雪糕 xuěgāo

    - Tôi thích kem vị socola.

  • volume volume

    - 这位 zhèwèi 影星 yǐngxīng 抵达 dǐdá gāi 城市 chéngshì de 消息 xiāoxi 传开 chuánkāi 大批 dàpī de 请柬 qǐngjiǎn 雪片 xuěpiàn 似的 shìde xiàng 飞来 fēilái

    - Ngay sau khi tin tức về ngôi sao điện ảnh này đến thành phố lan truyền, hàng loạt lời mời đổ về như tuyết bay về phía cô ấy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phiến 片 (+0 nét)
    • Pinyin: Pàn , Piān , Piàn
    • Âm hán việt: Phiến
    • Nét bút:ノ丨一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LLML (中中一中)
    • Bảng mã:U+7247
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Mễ 米 (+10 nét)
    • Pinyin: Gāo
    • Âm hán việt: Cao
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶丶ノ一一丨一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FDTGF (火木廿土火)
    • Bảng mã:U+7CD5
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Vũ 雨 (+3 nét)
    • Pinyin: Xuě
    • Âm hán việt: Tuyết
    • Nét bút:一丶フ丨丶丶丶丶フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MBSM (一月尸一)
    • Bảng mã:U+96EA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao