Đọc nhanh: 雪片糕 (tuyết phiến cao). Ý nghĩa là: bánh in.
雪片糕 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bánh in
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雪片糕
- 我们 在 公园 里 吃 雪糕
- Chúng tôi ăn kem trong công viên.
- 这片 雪 素白 无瑕
- Bông tuyết này trắng tinh không tì vết.
- 正是 梨树 挂花 的 时候 , 远远望去 一片 雪白
- vào đúng thời kỳ cây lê ra hoa, nhìn xa xa toàn một màu trắng như tuyết.
- 雪后 的 原野 白茫茫 一片
- Đồng bằng sau trận tuyết trắng xóa một màu.
- 各方 贺电 , 雪片 飞来
- điện mừng từ bốn phương tấp nập bay đến.
- 这家 店 的 雪糕 口味 很多
- Cửa hàng này có nhiều vị kem.
- 我 喜欢 巧克力 味 的 雪糕
- Tôi thích kem vị socola.
- 这位 影星 抵达 该 城市 的 消息 一 传开 , 大批 的 请柬 雪片 似的 向 她 飞来
- Ngay sau khi tin tức về ngôi sao điện ảnh này đến thành phố lan truyền, hàng loạt lời mời đổ về như tuyết bay về phía cô ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
片›
糕›
雪›