Đọc nhanh: 冰魂雪魄 (băng hồn tuyết phách). Ý nghĩa là: đức hạnh, hoa mai.
冰魂雪魄 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đức hạnh
比喻行为高尚,操行清白
✪ 2. hoa mai
也喻指梅花
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冰魂雪魄
- 他 没 了 魂魄
- Anh ta mất hồn rồi.
- 冬天 常见 冰天雪地
- Mùa đông thường thấy băng tuyết đầy trời.
- 火炬 炙化 了 冰雪
- Ngọn đuốc thiêu tan băng tuyết.
- 太阳 一 出来 , 冰雪 都化 了
- mặt trời vừa mọc, băng tuyết đều tan.
- 冰天雪地 的 , 穿 这么 单薄 , 行 吗
- trời băng đất tuyết, ăn mặc phong phanh như vậy, được không?
- 校花 停住 脚步 , 望 了 我 几眼 , 更 把 我 弄 得 魄散魂飞
- Hoa khôi dừng lại, nhìn tôi vài lần khiến tôi cảm thấy như hồn bay phách tán.
- 她 最 喜爱 的 运动 是 滑雪 其次 是 冰球
- Môn thể thao mà cô ấy thích nhất là trượt tuyết, sau đó là khúc côn cầu.
- 春天 是 位 魔法师 , 她 融化 了 冰雪 , 让 小草 破土而出
- Mùa xuân là một ảo thuật gia, nàng làm tan chảy băng tuyết, để cho cỏ xuyên qua mặt đất mọc lên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冰›
雪›
魂›
魄›