Đọc nhanh: 暴风雪 (bạo phong tuyết). Ý nghĩa là: bão tuyết. Ví dụ : - 我要香草巧克力暴风雪 Tôi sẽ có một vòng xoáy sô cô la vani.. - 与暴风雪搏斗 vật lộn cùng gió tuyết dữ dội
暴风雪 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bão tuyết
白毛风低温下强风夹带大量的雪,能见度在五百呎以下
- 我要 香草 巧克力 暴风雪
- Tôi sẽ có một vòng xoáy sô cô la vani.
- 与 暴风雪 搏斗
- vật lộn cùng gió tuyết dữ dội
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 暴风雪
- 与 暴风雪 搏斗
- vật lộn cùng gió tuyết dữ dội
- 他 经历 了 恐怖 的 暴风雪
- Anh ấy đã trải qua cơn bão tuyết kinh hoàng.
- 交加 风雪
- mưa gió.
- 大树 被 风暴 中断 了
- Cây lớn bị bão làm đứt gãy.
- 暴风雨 突然 来临 了
- Cơn bão bất ngờ ập đến.
- 我要 香草 巧克力 暴风雪
- Tôi sẽ có một vòng xoáy sô cô la vani.
- 想起 那次 海上 遇到 的 风暴 , 还 有些 后怕
- nghĩ lại lần gặp bão trên biển đó, vẫn còn sợ.
- 我们 聚在一起 来场 头脑 风暴 也 未尝不可
- Nó sẽ không giết chết chúng tôi để cùng nhau và động não các ý tưởng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
暴›
雪›
风›