雪花 xuěhuā
volume volume

Từ hán việt: 【hoa tuyết】

Đọc nhanh: 雪花 (hoa tuyết). Ý nghĩa là: hoa tuyết; bông tuyết. Ví dụ : - 雪花一沾手就化了。 bông tuyết vừa chạm vào là tan ngay.. - 洁白的雪花。 hoa trắng như tuyết.. - 雪花凌空飞舞。 hoa tuyết bay bổng trên bầu trời.

Ý Nghĩa của "雪花" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

雪花 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hoa tuyết; bông tuyết

空中飘下的雪,形状象花,因此叫雪花

Ví dụ:
  • volume volume

    - 雪花 xuěhuā 沾手 zhānshǒu 就化 jiùhuà le

    - bông tuyết vừa chạm vào là tan ngay.

  • volume volume

    - 洁白 jiébái de 雪花 xuěhuā

    - hoa trắng như tuyết.

  • volume volume

    - 雪花 xuěhuā 凌空 língkōng 飞舞 fēiwǔ

    - hoa tuyết bay bổng trên bầu trời.

  • volume volume

    - 雪花 xuěhuā 飘零 piāolíng

    - hoa tuyết rơi lả tả.

  • volume volume

    - 就是 jiùshì 我们 wǒmen 公认 gōngrèn de 明星 míngxīng 美丽 měilì ér 乐于 lèyú 奉献 fèngxiàn de 雪花 xuěhuā

    - Cô ấy là minh tinh được chúng tôi công nhận, một bông hoa tuyết xinh đẹp luôn vui vẻ cống hiến.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 雪花 với từ khác

✪ 1. 雪 vs 雪花

Giải thích:

Giống:
- "" và "雪花" có nghĩa giống nhau.
Khác:
- "雪雪" cũng có thể tạo thành các từ khác, thể hiện màu sắc hoặc độ bóng giống như tuyết, "雪花" không có cách dùng này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雪花

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī yòng 雪白 xuěbái lái 形容 xíngróng 雪花 xuěhuā

    - Thầy giáo dùng màu trắng như tuyết để miêu tả những bông tuyết.

  • volume volume

    - 冬季 dōngjì 常常 chángcháng 雪花 xuěhuā 纷飞 fēnfēi

    - Mùa đông thường có tuyết bay đầy trời.

  • volume volume

    - chá 雪花膏 xuěhuāgāo

    - thoa kem.

  • volume volume

    - yāo 雪花 xuěhuā 轻轻 qīngqīng 飘落 piāoluò

    - Bông tuyết nhỏ rơi nhẹ nhàng.

  • volume volume

    - 天空 tiānkōng 飘洒 piāosǎ zhe 雪花 xuěhuā

    - trên bầu trời hoa tuyết bay lả tả.

  • volume volume

    - 拂去 fúqù 身上 shēnshàng 雪花 xuěhuā

    - Rũ đi tuyết trên người.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 坐在 zuòzài 窗前 chuāngqián 欣赏 xīnshǎng 外面 wàimiàn 飞舞 fēiwǔ de 雪花 xuěhuā

    - Họ ngồi trước cửa sổ và ngắm nhìn những bông tuyết bay ngoài trời.

  • volume volume

    - 梅花 méihuā 喜雪 xǐxuě 寒冷 hánlěng

    - Mai trắng ưa tuyết và lạnh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+4 nét)
    • Pinyin: Huā
    • Âm hán việt: Hoa
    • Nét bút:一丨丨ノ丨ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TOP (廿人心)
    • Bảng mã:U+82B1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Vũ 雨 (+3 nét)
    • Pinyin: Xuě
    • Âm hán việt: Tuyết
    • Nét bút:一丶フ丨丶丶丶丶フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MBSM (一月尸一)
    • Bảng mã:U+96EA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao