Đọc nhanh: 雨伞或阳伞骨架 (vũ tán hoặc dương tán cốt giá). Ý nghĩa là: gọng ô; dù hoặc lọng.
雨伞或阳伞骨架 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gọng ô; dù hoặc lọng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雨伞或阳伞骨架
- 妈妈 提醒 我 别忘了 带 雨伞
- Mẹ nhắc tôi đừng quên mang theo ô.
- 今天 下雨 , 他 偏偏 没带 伞
- Hôm nay trời mưa, anh ấylại không mang ô.
- 下雨 也 不要紧 , 好 在 我 带 雨伞 来
- Mưa cũng chẳng sao, may mà tôi có mang dù.
- 大家 参差 是 没带 雨伞
- Mọi người hầu hết là không mang theo ô.
- 喏 , 这 不 就是 你 的 那 把 雨伞
- Này, đây không phải là chiếc ô của anh à?
- 下雨 了 , 好 在 我 带 了 伞
- Trời mưa rồi, may mà tôi mang ô.
- 下雨 了 , 幸亏 我 带 了 伞
- Trời mưa rồi, may mà tôi mang theo ô.
- 天阴 得 很 厉害 , 妈妈 要 我 带上 雨伞 有备无患
- Trời rất âm u nên mẹ bảo tôi mang theo một chiếc ô để phòng khi dùng tới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伞›
或›
架›
阳›
雨›
骨›