裘皮 qiúpí
volume volume

Từ hán việt: 【cừu bì】

Đọc nhanh: 裘皮 (cừu bì). Ý nghĩa là: Bộ da lông thú.

Ý Nghĩa của "裘皮" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

裘皮 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Bộ da lông thú

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 裘皮

  • volume volume

    - rén lǎo le 皮肤 pífū jiù 变得 biànde 干巴 gānbā le

    - người già, da dẻ khô hết.

  • volume volume

    - 黑黄 hēihuáng de 脸皮 liǎnpí

    - da mặt đen sạm.

  • volume volume

    - mǎi le 一包 yībāo 桂皮 guìpí

    - Anh ấy đã mua một gói vỏ quế.

  • volume volume

    - mǎi le 套子 tàozi

    - Anh ấy mua một chiếc bao da.

  • volume volume

    - 专治 zhuānzhì 皮肤病 pífūbìng

    - Anh ấy chuyên trị bệnh ngoài da.

  • volume volume

    - 穿 chuān 一领 yīlǐng 裘皮 qiúpí 优雅 yōuyǎ

    - Cô ấy mặc một chiếc áo khoác da thú thanh lịch.

  • volume volume

    - 小心 xiǎoxīn cèng le

    - Anh ấy không cẩn thận cọ xước da.

  • volume volume

    - mǎi le 一件 yījiàn xīn qiú

    - Anh ấy mua một chiếc áo lông mới.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Bì 皮 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フノ丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DHE (木竹水)
    • Bảng mã:U+76AE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Y 衣 (+7 nét)
    • Pinyin: Qiú
    • Âm hán việt: Cầu , Cừu
    • Nét bút:一丨丶一ノ丶丶丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IEYHV (戈水卜竹女)
    • Bảng mã:U+88D8
    • Tần suất sử dụng:Cao