Đọc nhanh: 大全 (đại toàn). Ý nghĩa là: bách khoa toàn thư (thường dùng làm tên sách.); đại toàn.
大全 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bách khoa toàn thư (thường dùng làm tên sách.); đại toàn
指内容丰富,完备无缺多用作书名,如《农村日用大全》、《中国戏曲大全》
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大全
- 他 为 大家 的 安全 着想
- Anh ấy suy nghĩ về an toàn của mọi người.
- 全方向 大 范围 攻击 , 本招 破防
- Tấn công trên diện rộng về mọi hướng, chiêu thức này phá vỡ thế phòng thủ.
- 他 为 大家 办事 完全 公开 , 从来 没有 藏掖
- anh ấy làm việc vì mọi người hoàn toàn công khai, từ trước đến nay không hề che giấu gì cả.
- 四外 全是 平坦 辽阔 的 大 草地
- xung quanh là những thảm cỏ bằng phẳng, rộng lớn.
- 一个 全员 大会 加 一个 宗教仪式
- Một dịch vụ dân sự và một buổi lễ tôn giáo?
- 出席 者 全为 大学生
- Người tham dự đều là sinh viên.
- 全社 的 大事 , 可不是 耍 的
- Việc lớn của cả xã, không phải là chuyện đùa.
- 大雨 浇得 全身 都 湿透 了
- mưa lớn làm ướt hết cả người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
全›
大›