大全 dàquán
volume volume

Từ hán việt: 【đại toàn】

Đọc nhanh: 大全 (đại toàn). Ý nghĩa là: bách khoa toàn thư (thường dùng làm tên sách.); đại toàn.

Ý Nghĩa của "大全" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

大全 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bách khoa toàn thư (thường dùng làm tên sách.); đại toàn

指内容丰富,完备无缺多用作书名,如《农村日用大全》、《中国戏曲大全》

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大全

  • volume volume

    - wèi 大家 dàjiā de 安全 ānquán 着想 zhuóxiǎng

    - Anh ấy suy nghĩ về an toàn của mọi người.

  • volume volume

    - 全方向 quánfāngxiàng 范围 fànwéi 攻击 gōngjī 本招 běnzhāo 破防 pòfáng

    - Tấn công trên diện rộng về mọi hướng, chiêu thức này phá vỡ thế phòng thủ.

  • volume volume

    - wèi 大家 dàjiā 办事 bànshì 完全 wánquán 公开 gōngkāi 从来 cónglái 没有 méiyǒu 藏掖 cángyè

    - anh ấy làm việc vì mọi người hoàn toàn công khai, từ trước đến nay không hề che giấu gì cả.

  • volume volume

    - 四外 sìwài 全是 quánshì 平坦 píngtǎn 辽阔 liáokuò de 草地 cǎodì

    - xung quanh là những thảm cỏ bằng phẳng, rộng lớn.

  • volume volume

    - 一个 yígè 全员 quányuán 大会 dàhuì jiā 一个 yígè 宗教仪式 zōngjiàoyíshì

    - Một dịch vụ dân sự và một buổi lễ tôn giáo?

  • volume volume

    - 出席 chūxí zhě 全为 quánwèi 大学生 dàxuésheng

    - Người tham dự đều là sinh viên.

  • volume volume

    - 全社 quánshè de 大事 dàshì 可不是 kěbúshì shuǎ de

    - Việc lớn của cả xã, không phải là chuyện đùa.

  • volume volume

    - 大雨 dàyǔ 浇得 jiāodé 全身 quánshēn dōu 湿透 shītòu le

    - mưa lớn làm ướt hết cả người.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhập 入 (+4 nét)
    • Pinyin: Quán
    • Âm hán việt: Toàn
    • Nét bút:ノ丶一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMG (人一土)
    • Bảng mã:U+5168
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao