Đọc nhanh: 集团军 (tập đoàn quân). Ý nghĩa là: tập đoàn quân (gồm nhiều quân đoàn hoặc sư đoàn).
集团军 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tập đoàn quân (gồm nhiều quân đoàn hoặc sư đoàn)
军队的一级编组,辖若干个军或师
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 集团军
- 军民团结
- quân dân đoàn kết.
- 公司 合并 成 一个 新 集团
- Công ty sáp nhập thành một tập đoàn mới.
- 大 垄断资本 集团 并吞 中小企业
- tập đoàn tư bản lũng đoạn lớn đã nuốt chửng các xí nghiệp vừa và nhỏ
- 三星集团 很 强大
- Tậm đoàn Samsung rất lớn mạnh.
- 工业 集团 规模 很大
- Tập đoàn công nghiệp có quy mô rất lớn.
- 科技 集团 不断 发展
- Tập đoàn khoa học kỹ thuật không ngừng phát triển.
- 军民团结 力量 大 无穷
- Quân dân đoàn kết thì sức mạnh vô hạn.
- 华为 集团 发展 很快
- Tập đoàn Huawei phát triển rất nhanh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
军›
团›
集›