Đọc nhanh: 利益集团 (lợi ích tập đoàn). Ý nghĩa là: nhóm thú vị.
利益集团 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhóm thú vị
interest group
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 利益集团
- 事件 的 背景 涉及 多方 利益
- Bối cảnh của sự kiện liên quan đến lợi ích nhiều bên.
- 不肖 商人 为了 利益 而 虚报 谎价
- những người kinh doanh vì lơi ích mà thách giá lên cao
- 合并 两个 或 多个 商业 上 的 利益集团 或 法人 团体 的 合并
- Kết hợp hai hoặc nhiều tập đoàn lợi ích kinh doanh hoặc tổ chức pháp nhân.
- 在 个人利益 和 集体利益 有 抵触 的 时候 , 应该 服从 集体利益
- khi lợi ích cá nhân mâu thuẫn với lợi ích tập thể, thì cần phải phục tùng lợi ích tập thể.
- 个人 的 眼前利益 应该 服从 国家 的 长远利益
- lợi ích trước mắt của mỗi người nên vì lợi ích lâu dài của quốc gia.
- 三星集团 很 强大
- Tậm đoàn Samsung rất lớn mạnh.
- 这个 集团 起步 并 不 顺利
- Tập đoàn này khởi đầu không được suôn sẻ.
- 他 不论 考虑 什么 问题 , 总是 把 集体利益 放在 第一位
- cho dù anh ta suy nghĩ việc gì, cũng luôn luôn đặt lợi ích tập thể lên hàng đầu
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
利›
团›
益›
集›