Đọc nhanh: 小集团 (tiểu tập đoàn). Ý nghĩa là: bè lũ, phe phái. Ví dụ : - 显然这是小集团的特点 Rõ ràng đó là cách mà bè phái này hoạt động.
小集团 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bè lũ
clique
- 显然 这是 小集团 的 特点
- Rõ ràng đó là cách mà bè phái này hoạt động.
✪ 2. phe phái
faction
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小集团
- 合并 两个 或 多个 商业 上 的 利益集团 或 法人 团体 的 合并
- Kết hợp hai hoặc nhiều tập đoàn lợi ích kinh doanh hoặc tổ chức pháp nhân.
- 他 从小 就 喜欢 收集 邮票
- Ông đam mê sưu tập tem từ khi còn nhỏ.
- 大 垄断资本 集团 并吞 中小企业
- tập đoàn tư bản lũng đoạn lớn đã nuốt chửng các xí nghiệp vừa và nhỏ
- 三星集团 很 强大
- Tậm đoàn Samsung rất lớn mạnh.
- 工业 集团 规模 很大
- Tập đoàn công nghiệp có quy mô rất lớn.
- 科技 集团 不断 发展
- Tập đoàn khoa học kỹ thuật không ngừng phát triển.
- 他 打算 写 一部 小说 , 正在 搜集 材料
- Anh ấy dự định viết một bộ tiểu thuyết, hiện đang thu thập tư liệu.
- 显然 这是 小集团 的 特点
- Rõ ràng đó là cách mà bè phái này hoạt động.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
团›
⺌›
⺍›
小›
集›