volume volume

Từ hán việt: 【tập】

Đọc nhanh: (tập). Ý nghĩa là: chợ búa; chợ, bộ sưu tập; tập, tập hợp (toán học). Ví dụ : - 周末的集非常热闹。 Chợ cuối tuần rất náo nhiệt.. - 这个集有很多新鲜的水果。 Chợ này có rất nhiều trái cây tươi.. - 这是一本邮票集。 Đây là một bộ sưu tập tem.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. chợ búa; chợ

集市

Ví dụ:
  • volume volume

    - 周末 zhōumò de 非常 fēicháng 热闹 rènao

    - Chợ cuối tuần rất náo nhiệt.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 集有 jíyǒu 很多 hěnduō 新鲜 xīnxiān de 水果 shuǐguǒ

    - Chợ này có rất nhiều trái cây tươi.

✪ 2. bộ sưu tập; tập

丛集

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这是 zhèshì 一本 yīběn 邮票 yóupiào

    - Đây là một bộ sưu tập tem.

  • volume volume

    - 图书馆 túshūguǎn yǒu 地图集 dìtújí

    - Trong thư viện có tập bản đồ.

  • volume volume

    - mǎi le 一本 yīběn xīn de 诗集 shījí

    - Tôi mua một tập thơ mới.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 3. tập hợp (toán học)

集合(数学)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 数学 shùxué zhōng de 集是 jíshì 一个 yígè 重要 zhòngyào 概念 gàiniàn

    - Trong toán học, tập hợp là một khái niệm quan trọng.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 正在 zhèngzài 学习 xuéxí 有关 yǒuguān de 知识 zhīshí

    - Chúng ta đang học kiến thức về tập hợp.

✪ 4. họ Tập

Ví dụ:
  • volume volume

    - 先生 xiānsheng hěn 高兴 gāoxīng 见到 jiàndào nín

    - Anh Tập, rất vui khi được gặp anh

khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tập; phần

部分

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这部 zhèbù 小说 xiǎoshuō de 第三集 dìsānjí hěn 精彩 jīngcǎi

    - Phần ba của cuốn tiểu thuyết này rất hấp dẫn.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 文章 wénzhāng fēn 三集 sānjí 出版 chūbǎn

    - Những bài viết này được xuất bản thành ba phần.

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài 创作 chuàngzuò xīn 作品 zuòpǐn de 第二集 dìèrjí

    - Anh ấy đang sáng tác tập hai của tác phẩm mới.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tập hợp; tụ tập

集合;聚集

Ví dụ:
  • volume volume

    - 人们 rénmen zài 广场 guǎngchǎng 集合 jíhé

    - Mọi người tập hợp lại ở quảng trường.

  • volume volume

    - 孩子 háizi men zài 一起 yìqǐ 玩耍 wánshuǎ

    - Trẻ em tụ tập để cùng nhau chơi.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. Danh từ ( 作文/ 论文 ) + 集

Tập/ bộ sưu tập luận văn...

Ví dụ:
  • volume

    - 老师 lǎoshī 出版 chūbǎn le 论文集 lùnwénjí

    - Giáo sư đã xuất bản một tập bộ sưu tập luận văn.

  • volume

    - 这位 zhèwèi 画家 huàjiā de 作品集 zuòpǐnjí

    - Đây là tập tác phẩm của họa sĩ này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 个人 gèrén 集体 jítǐ shì 休戚相关 xiūqīxiāngguān de

    - Cá nhân và tập thể liên quan chặt chẽ.

  • volume volume

    - 五大洲 wǔdàzhōu de 朋友 péngyou 齐集 qíjí zài 中国 zhōngguó de 首都北京 shǒudūběijīng

    - Bạn bè khắp năm châu bốn biển đã tụ tập đầy đủ tại thủ đô Bắc Kinh.

  • volume volume

    - 交集 jiāojí de 情况 qíngkuàng hěn 复杂 fùzá

    - Tình hình giao thoa rất phức tạp.

  • volume volume

    - 人们 rénmen 聚集 jùjí 起来 qǐlai 组成 zǔchéng 国民 guómín 自卫队 zìwèiduì lái 保卫 bǎowèi 他们 tāmen de 城镇 chéngzhèn

    - Mọi người tụ tập lại và thành lập đội dân quốc phòng để bảo vệ thành phố của họ.

  • volume volume

    - 人们 rénmen cháo 广场 guǎngchǎng 聚集 jùjí

    - Mọi người tụ tập về phía quảng trường.

  • volume volume

    - 人们 rénmen yǒu 集会 jíhuì 发表 fābiǎo 言论 yánlùn de 权利 quánlì

    - Mọi người có quyền tụ họp và tự do ngôn luận.

  • volume volume

    - 人们 rénmen zài 广场 guǎngchǎng 集合 jíhé

    - Mọi người tập hợp lại ở quảng trường.

  • volume volume

    - 黄村 huángcūn shì sān liù jiǔ 逢集 féngjí

    - phiên chợ thôn Hoàng vào các ngày 3, 6, 9.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Chuy 隹 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tập
    • Nét bút:ノ丨丶一一一丨一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OGD (人土木)
    • Bảng mã:U+96C6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ trái nghĩa