Đọc nhanh: 散 (tán.tản). Ý nghĩa là: tản ra; tan, toả ra; lan ra; rải ra; phân tán ra, gạt bỏ; loại trừ; xua tan. Ví dụ : - 人群慢慢散开了。 Đám đông người dần tản ra.. - 雾气渐渐散开来。 Sương mù dần dần tan ra.. - 公园里散满花香。 Hương hoa tỏa ngát trong công viên.
散 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. tản ra; tan
由聚集而分离
- 人群 慢慢 散开 了
- Đám đông người dần tản ra.
- 雾气 渐渐 散开 来
- Sương mù dần dần tan ra.
✪ 2. toả ra; lan ra; rải ra; phân tán ra
散布
- 公园 里 散满 花香
- Hương hoa tỏa ngát trong công viên.
- 谣言 很快 就 散开 来
- Tin đồn nhanh chóng lan rộng.
✪ 3. gạt bỏ; loại trừ; xua tan
排除
- 他 散 去 了 所有 疑虑
- Anh ấy gạt bỏ đi mọi nghi ngờ.
- 阳光 散去 了 阴霾
- Ánh nắng đã xua tan mây mù.
✪ 4. sa thải
解雇
- 公司 把 他 给 散 了
- Công ty sa thải anh ta.
- 工作 不力 就 容易 散
- Làm việc không hiệu quả thì dễ bị sa thải.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 散
- 他们 边 散步 边 讨论 问题
- Họ vừa đi dạo vừa thảo luận vấn đề.
- 人群 听到 警报声 一哄而散
- Đám đông nghe thấy tiếng còi báo động rồi đồng loạt tản đi.
- 他们 喜去 公园 散步
- Họ thích đi dạo ở công viên.
- 他们 决定 解散 会议
- Thành viên của tổ chức đã tan rã trong cuộc họp.Họ quyết định giải tán cuộc họp.
- 麻雀 听到 枪声 惊慌 地 飞散 了
- chim sẻ nghe tiếng súng hoảng loạn bay tản ra.
- 他们 则 散居 在 各 地方
- Chúng nằm rải rác ở nhiều nơi khác nhau
- 他们 认 他们 的 失败 是 因 杰克 的 阴魂不散
- Họ nghĩ nguyên nhân thất bại của họ là do âm hồn bất tán của Kiệt Khắc.
- 他们 在 旅行 中 走散 了
- Họ đã bị lạc trong chuyến du lịch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
散›