Đọc nhanh: 雅加达 (nhã gia đạt). Ý nghĩa là: Gia-các-ta; Jakarta (thủ đô In-đô-nê-xi-a, cũng viết là Djakarta, tên cũ là Batavia).
✪ 1. Gia-các-ta; Jakarta (thủ đô In-đô-nê-xi-a, cũng viết là Djakarta, tên cũ là Batavia)
雅加达,巴达维亚印度尼西亚首都和最大的城市,位于爪哇东北海岸大约在1619年由荷兰人发现,成为荷兰东印度公司的一个重要中心城 市,并于印度尼西亚独立 (1949年) 之后,重新命名为雅加达
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雅加达
- 印尼 的 首都 是 雅加达
- Thủ đô của Indonesia là Jakarta.
- 目前 的 产量 是 一 百万吨 , 技术革新 后 产量 可以 加倍 , 达到 二百 万吨
- sản lượng trước mắt là một triệu tấn, sau khi đổi mới kỹ thuật, sản lượng có thể tăng lên gấp đôi, đạt hai triệu tấn.
- 一直 称 他 是 毕加索
- Người ta gọi ông một cách trìu mến là Picasso.
- 一经 点染 , 形象 更加 生动
- qua trau chuốt, hình tượng càng sinh động.
- 有些 素颜霜会 添加 了 多种 植物 精华 , 以 达到 补水 保湿
- Một số loại kem đơn giản sẽ bổ sung nhiều loại chiết xuất từ thực vật để giữ ẩm cho da
- 三加二得 五
- Ba cộng hai được năm.
- 一天 后 就 达 纽约
- Một ngày sau đến New York.
- 七月份 最高 温度 可能 达到 36 摄氏度
- Trong tháng bảy, nhiệt độ cao nhất có thể đạt đến 36 độ Celsius.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
加›
达›
雅›