Đọc nhanh: 雅兴 (nhã hưng). Ý nghĩa là: nhã hứng; cao hứng. Ví dụ : - 雅兴不浅 cao hứng không ít
雅兴 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhã hứng; cao hứng
高雅的兴趣
- 雅兴不浅
- cao hứng không ít
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雅兴
- 鲁迅 系 浙江 绍兴人
- Lỗ Tấn là người Thiệu Hưng, Chiết Giang, Trung Quốc.
- 举止 风雅
- cử chỉ lịch sự; đi đứng lịch sự.
- 举止文雅
- cử chỉ nho nhã
- 乘兴而来 , 兴尽而返
- khi vui thì đến, lúc tàn thì đi.
- 雅兴不浅
- cao hứng không ít
- 久违 雅教
- lâu nay chưa được thỉnh giáo.
- 他 经常 说 他 对 文学 有 浓厚 的 兴趣 , 其实 这 不过 是 附庸风雅 而已
- Anh ta thường nói rằng anh ta có sự quan tâm sâu sắc đến văn học, nhưng thực tế thì đó chỉ là việc anh ta giả vờ thôi.
- 为何 大家 都 这么 高兴 ?
- Tại sao mọi người đều vui vẻ như vậy?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兴›
雅›