Đọc nhanh: 难倒 (nan đảo). Ý nghĩa là: để ngăn cản, làm bối rối, gốc cây.
难倒 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. để ngăn cản
to baffle
✪ 2. làm bối rối
to confound
✪ 3. gốc cây
to stump
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 难倒
- 当 他 倒 茶 时 他 很 难 拿稳 茶壶
- Anh ta khó có thể giữ ấm trà ổn định khi rót trà.
- 事情 倒 不难 做 , 就是 啰
- Việc không phải là khó làm mà là rườm rà.
- 这道题 难不倒 学生 们
- Câu hỏi này không làm khó nổi các em học sinh.
- 不吃 拉倒 , 难道 还 让 我求 你 不成 ?
- không ăn thì vứt, anh còn bắt em phải cầu xin sao?
- 自他 病倒 以后 , 家里 的 日子 益发 艰难 了
- từ khi anh ấy bị bệnh, cuộc sống gia đình càng khó khăn hơn.
- 纵令 有 天大 困难 , 也 吓不倒 我们
- dù có khó bằng trời cũng không làm chúng tôi sợ hãi.
- 河水 难道 会 倒流 吗
- nước sông lẽ nào chảy ngược sao?
- 你 说 得 倒 轻松 , 做 起来 难
- Bạn nói thì có vẻ nhẹ nhàng, nhưng thực hiện thì khó!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
倒›
难›