Đọc nhanh: 难不倒 (nan bất đảo). Ý nghĩa là: không thể stump ai đó, không đặt ra vấn đề cho ai đó.
难不倒 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. không thể stump ai đó
cannot stump sb
✪ 2. không đặt ra vấn đề cho ai đó
not to pose a problem for sb
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 难不倒
- 不要 往 玻璃杯 里 倒 热水 否则 它会 炸裂 的
- Đừng đổ nước nóng vào những chai thủy tinh hỏng này, nếu không chúng sẽ nổ đó
- 事情 倒 不难 做 , 就是 啰
- Việc không phải là khó làm mà là rườm rà.
- 这道题 难不倒 学生 们
- Câu hỏi này không làm khó nổi các em học sinh.
- 不吃 拉倒 , 难道 还 让 我求 你 不成 ?
- không ăn thì vứt, anh còn bắt em phải cầu xin sao?
- 不过 圣彼得堡 警方 倒 是 发现 了
- Tôi đã nhận được phản hồi từ Giám đốc điều hành Saint Petersburg
- 一时 的 困难 并 不 可怕
- Khó khăn nhất thời không đáng sợ.
- 一 看到 你 有 困难 , 都 不愿 帮助 , 这 就是 你 所谓 的 朋友
- Cứ hễ khi bạn gặp khó khăn họ đều không muốn giúp đỡ, đó là những người mà bạn coi là bạn bè đấy.
- 纵令 有 天大 困难 , 也 吓不倒 我们
- dù có khó bằng trời cũng không làm chúng tôi sợ hãi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
倒›
难›