Đọc nhanh: 羞于启齿 (tu ư khởi xỉ). Ý nghĩa là: quá nhút nhát để nói ra suy nghĩ của một người (thành ngữ).
羞于启齿 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quá nhút nhát để nói ra suy nghĩ của một người (thành ngữ)
to be too shy to speak one's mind (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 羞于启齿
- 不便 启齿
- không tiện nói.
- 难以启齿
- khó mở miệng.
- 一 公吨 相当于 几磅
- Bao nhiêu pound trong một tấn?
- 不齿于人 类 的 狗屎堆
- đống phân chó bị nhân loại phỉ nhổ.
- 这件 事情 让 我 觉得 难以启齿
- Chuyện này khiến tôi cảm thấy không thoải mái.
- 一个 小 女孩儿 掉 了 一颗 牙齿
- Bé gái rụng 1 cái răng
- 一个 公司 要 发展 迅速 得力于 聘用 好 的 人才 , 尤其 是 需要 聪明 的 人才
- Sự phát triển nhanh chóng của một công ty phụ thuộc vào việc tuyển dụng nhân tài, đặc biệt là những tài năng thông minh.
- 28 年 过去 了 , 燕国 终于 强盛 富足 了
- trải qua 28 năm, cuối cùng nước Yên đã hùng mạnh giàu có
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
于›
启›
羞›
齿›