Đọc nhanh: 难伺候 (nan tứ hậu). Ý nghĩa là: (coll.) khó làm hài lòng, bảo dưỡng cao.
难伺候 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (coll.) khó làm hài lòng
(coll.) hard to please
✪ 2. bảo dưỡng cao
high-maintenance
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 难伺候
- 耐心 伺候 时机
- Kiên nhẫn chờ đợi thời cơ.
- 这个 保姆 伺候 得 好不好 ?
- Cô bảo mẫu này chăm sóc có tốt không?
- 用心 伺候 病人
- Chăm sóc bệnh nhân một cách chu đáo.
- 她 把 母亲 伺候 得 很 舒服
- Cô ấy chăm sóc mẹ rất thoải mái.
- 有些 时候 简直 象是 寸步难行 了
- Đôi khi có vẻ như rất khó để tiến về phía trước.
- 她 伺候 孩子 们
- Cô ấy chăm sóc bọn trẻ.
- 事实 已经 够 糟 的 了 , 何必 在 回忆 的 时候 还要 为难 自己
- Sự thật đã đủ tồi tệ, tại sao phải làm khó bản thân khi nhớ lại
- 他 什么 时候 回来 还 很难说
- khó nói chắc được khi nào thì anh ấy về.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伺›
候›
难›