Đọc nhanh: 隧道 (toại đạo). Ý nghĩa là: đường hầm; hang ngầm; địa đạo. Ví dụ : - 隧道连接两座山。 Đường hầm nối liền hai ngọn núi.. - 隧道里有很多车。 Trong đường hầm có nhiều xe.
隧道 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đường hầm; hang ngầm; địa đạo
在山中或地下凿成的通路也叫隧洞
- 隧道 连接 两座 山
- Đường hầm nối liền hai ngọn núi.
- 隧道 里 有 很多 车
- Trong đường hầm có nhiều xe.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 隧道
- 他们 正在 建设 一条 海底 电缆 隧道
- Họ đang xây dựng một đường hầm cáp dưới biển.
- 隧道 顶 坍塌 ( 压住 工人 )
- Đường hầm sụp đổ (nén chết công nhân).
- 隧道 里头 黑洞洞 的 , 伸手不见五指
- Đường hầm tối om, xoè tay ra không thấy ngón.
- 火车 穿过 了 隧道
- Tàu hỏa đi qua đường hầm.
- 隧道 里 有 很多 车
- Trong đường hầm có nhiều xe.
- 隧道 连接 两座 山
- Đường hầm nối liền hai ngọn núi.
- 这 条 隧道 刚刚 开通 了
- Đường hầm này vừa mới được khai thông.
- 多 渴望 找到 一个 时光隧道 , 重 回到 简单 、 容易 觉得 美好
- Mong muốn tìm thấy một đường hầm thời gian, quay trở lại đơn giản, dễ dàng để cảm thấy tốt
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
道›
隧›