Đọc nhanh: 腕隧道症候群 (oản toại đạo chứng hậu quần). Ý nghĩa là: hội chứng ống cổ tay (đau tay do áp lực lên dây thần kinh giữa), bệnh thần kinh trung gian ở cổ tay.
腕隧道症候群 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hội chứng ống cổ tay (đau tay do áp lực lên dây thần kinh giữa)
carpal tunnel syndrome (pain in the hands due to pressure on the median nerve)
✪ 2. bệnh thần kinh trung gian ở cổ tay
median neuropathy at the wrist
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 腕隧道症候群
- 杜邦 环岛 下面 的 隧道 呢
- Còn những đường hầm bên dưới Vòng tròn Dupont thì sao?
- 他们 正在 建设 一条 海底 电缆 隧道
- Họ đang xây dựng một đường hầm cáp dưới biển.
- 我 不 知道 什么 时候 去
- Tôi không biết khi nào sẽ đi.
- 知道 什么 时候 加注 什么 时候 收手
- Để biết khi nào nên nâng và khi nào nên gấp.
- 庙会 的 街道 上 人群 络绎不绝
- Dòng người nườm nượp trên đường đi lễ chùa.
- 人群 岔开 , 让出 一条 通道
- Đám đông tránh ra nhường một lối đi.
- 今天 和 老板 打交道 的 时候 小心 点 别 耍脾气
- Khi mà chào hỏi với sếp thì chú ý một chút, đừng có đùa cợt.
- 愤怒 的 群众 嚷 道 , 杀掉 这个 卖国贼 , 他 该死
- Các đám đông tức giận la hét rằng, "Giết tên phản quốc này, hắn ta đáng chết".
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
候›
症›
群›
腕›
道›
隧›