Các biến thể (Dị thể) của 隧

  • Cách viết khác

    𨗅 𨽛 𨽡

  • Thông nghĩa

    𡑞

Ý nghĩa của từ 隧 theo âm hán việt

隧 là gì? (Toại, Truỵ). Bộ Phụ (+12 nét). Tổng 14 nét but (フノフノノノ). Ý nghĩa là: đường hầm, Đường xuống mồ, Đường hầm, Đường hiểm yếu, Tháp canh lửa hiệu ở miền biên thùy (thời xưa). Từ ghép với : toại đạo [suìdào] Đường hầm. Cg. [suìdòng]; Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • đường hầm

Từ điển Thiều Chửu

  • Ðường hầm. Lễ tang vua ngày xưa đào hầm rước cữu (hòm) xuống huyệt gọi là toại. Nay các con đường xe hoả nào mắc núi mà phải đào hầm đi qua cũng gọi là toại đạo .

Từ điển Trần Văn Chánh

* 隧道

- toại đạo [suìdào] Đường hầm. Cg. [suìdòng];

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Đường xuống mồ
* Đường hầm
* Đường hiểm yếu
* Tháp canh lửa hiệu ở miền biên thùy (thời xưa)
Động từ
* Đào đường hầm

Từ ghép với 隧