Đọc nhanh: 电缆隧道 (điện lãm toại đạo). Ý nghĩa là: Hầm cáp. Ví dụ : - 他们正在建设一条海底电缆隧道。 Họ đang xây dựng một đường hầm cáp dưới biển.
电缆隧道 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hầm cáp
电缆隧道是指用于容纳大量敷设在电缆支架上的电缆的走廊或隧道式构筑物。电缆隧道除了让隧道能更好地保护电缆,还能够使人们对电缆的检查和维修都很方便。
- 他们 正在 建设 一条 海底 电缆 隧道
- Họ đang xây dựng một đường hầm cáp dưới biển.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电缆隧道
- 敷设 电缆
- lắp cáp điện
- 天空 中 划过 一道 闪电
- Trên bầu trời lóe lên một tia chớp.
- 当 我 看到 电视 报道 时 一下 就 恍然大悟 了
- Khi tôi xem bản tin trên TV, tôi đột nhiên bừng tỉnh đại ngộ.
- 他们 正在 建设 一条 海底 电缆 隧道
- Họ đang xây dựng một đường hầm cáp dưới biển.
- 你 知道 如何 防止 电脑病毒 感染 吗 ?
- Bạn có biết cách ngăn chặn vi rút máy tính không?
- 你 早 知道 我会 追踪 你 的 家用电脑
- Bạn biết rằng tôi sẽ theo dõi máy tính ở nhà của bạn.
- 您 知道 酒店 的 电话号码 吗 ?
- Bạn có biết số điện thoại của khách sạn không?
- 我 不 知道 有 多少 人会 去 看 一部 叫 侏罗纪 外套 的 电影
- Tôi tự hỏi có bao nhiêu người sẽ đi xem một bộ phim có tên là Jurassic Parka.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
电›
缆›
道›
隧›