Đọc nhanh: 春牛 (xuân ngưu). Ý nghĩa là: trâu bằng đất sét, kẻ dẫn khách; ma cô (người tìm khách cho gái điếm hoặc nhà thổ).
春牛 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trâu bằng đất sét
旧时打春仪式上所用的土牛
✪ 2. kẻ dẫn khách; ma cô (người tìm khách cho gái điếm hoặc nhà thổ)
色情业的掮客,拉皮条的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 春牛
- 三月 是 春季 的 末 月
- Tháng ba là tháng cuối của mùa xuân.
- 中国 人过 春节 要 吃饺子
- Người Trung Quốc ăn sủi cảo khi đón Tết.
- 万象 回春
- mọi vật hồi xuân.
- 一年一度 的 春节 花展 , 明天 开展
- Hội hoa xuân hàng năm, ngày mai khai mạc.
- 黄牛党
- bọn đầu cơ; bọn cơ hội
- 不会 下雪 牛油 快焦 了
- Bạn đang đốt bơ.
- 万物 开始 回春 之旅
- Vạn vật bắt đầu hành trình hồi sinh.
- 上帝 给 我 一个 任务 , 叫 我 牵 一只 蜗牛 去 散步
- Thượng đế giao cho tôi một nhiệm vụ, bảo tôi dắt một con ốc sên đi dạo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
春›
牛›