Đọc nhanh: 菜牛 (thái ngưu). Ý nghĩa là: bò thịt; trâu bò để giết lấy thịt.
菜牛 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bò thịt; trâu bò để giết lấy thịt
专供宰杀食用的牛
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 菜牛
- 为了 讨 老人 的 好 , 我 赶紧 买 了 她 爱 吃 的 菜
- để lấy lòng người già, tôi nhanh chóng mua những món mà bà yêu thích.
- 乳牛 十分 惹人爱
- Con bò sữa rất được yêu thích.
- 上菜 时 不 提供 饮料 , 因为 会 妨碍 消化
- Đồ uống không được phục vụ cùng với thức ăn vì chúng cản trở quá trình tiêu hóa.
- 买回来 的 蔬菜 都 包着 一层 膜
- Rau mua về đều được bọc một lớp màng.
- 他 做菜 做 得 牛 逼
- Anh ấy nấu ăn rất giỏi.
- 她 点 的 菜 是 牛 腰子 , 火腿 , 羊排
- Các món cô ấy gọi là: thận bò, giăm bông và sườn cừu.
- 为了 健康 , 你 必须 多 吃 蔬菜
- Vì sức khỏe, bạn phải ăn nhiều rau xanh vào.
- 你 做 的 这 道菜 真是 好 牛 啊 !
- Món ăn bạn làm thật sự rất giỏi!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
牛›
菜›