Đọc nhanh: 借酒做疯 (tá tửu tố phong). Ý nghĩa là: Mượn rượu làm càn.
借酒做疯 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Mượn rượu làm càn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 借酒做疯
- 烂 梨 可以 做酒
- Lê chín rữa có thể nấu rượu.
- 他 常常 喝醉 后 撒酒疯
- Anh ấy thường say xỉn rồi làm loạn.
- 他 喝 多 了 开始 撒酒疯
- Anh ấy uống nhiều và bắt đầu làm loạn.
- 她 善于 借鉴 不同 的 做法
- Cô ấy giỏi trong việc tham khảo các cách làm khác nhau.
- 妈妈 买 了 茴香豆 给 爸爸 做 下酒菜
- Mẹ mua món đậu thì là để làm đồ nhắm rượu.
- 你 还 借得 掉 酒 吗 ?
- Bạn cai được rượu không?
- 这些 酒 是 用 糯米 做 的
- Những loại rượu này làm từ gạo nếp.
- 我 还是 需要 您 做 一个 酒测
- Tôi vẫn cần bạn làm bài kiểm tra máy thở.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
借›
做›
疯›
酒›