Đọc nhanh: 初衷 (sơ trung). Ý nghĩa là: ước nguyện ban đầu; dự tính ban đầu. Ví dụ : - 虽然经过百般挫折,也不改初衷。 tuy đã trải qua bao lần thất bại, nhưng vẫn không thay đổi ước nguyện ban đầu.
初衷 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ước nguyện ban đầu; dự tính ban đầu
最初的心愿
- 虽然 经过 百般 挫折 , 也 不 改 初衷
- tuy đã trải qua bao lần thất bại, nhưng vẫn không thay đổi ước nguyện ban đầu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 初衷
- 鸿蒙初辟
- thời hồng hoang
- 他们 初步统计 了 首都机场 的 客流量
- Họ đã thống kê sơ bộ về lưu lượng hành khách của sân bay Thủ đô.
- 他们 鼎 了 创业 的 初期
- Họ đã bắt đầu giai đoạn khởi nghiệp.
- 虽然 经过 百般 挫折 , 也 不 改 初衷
- tuy đã trải qua bao lần thất bại, nhưng vẫn không thay đổi ước nguyện ban đầu.
- 今天 是 初一
- Hôm nay là mùng một.
- 他 初中 毕业
- Anh ấy tốt nghiệp trung học cơ sở.
- 他 从未 偏离 自己 最初 的 计划
- Anh ấy luôn kiên định với mục tiêu ban đầu.
- 他 从未 忘记 自己 的 初心
- Anh ấy chưa từng quên ước nguyện ban đầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
初›
衷›