Đọc nhanh: 随风倒柳 (tuỳ phong đảo liễu). Ý nghĩa là: (văn học) cây liễu uốn mình theo gió, một không có nguyên tắc cố định (thành ngữ).
随风倒柳 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (văn học) cây liễu uốn mình theo gió
lit. a willow that bends with the wind
✪ 2. một không có nguyên tắc cố định (thành ngữ)
one with no fixed principles (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 随风倒柳
- 东风压倒西风
- gió đông thổi bạt gió tây; tình hình Châu Á căng thẳng hơn Châu Âu (ám chỉ cuộc chiến tranh Việt Nam).
- 东风压倒西风
- gió đông thổi bạt gió tây
- 东风 吹拂 , 柳条 迎风 飘舞
- gió đông nhè nhẹ thổi, cành trúc vờn bay trong gió.
- 山边 草茸 随风 摇
- Cỏ bên núi mềm mại lay động theo gió.
- 投资 总是 伴随 着 风险
- Đầu tư luôn đi kèm với rủi ro.
- 一 刮风 , 这种 树 就 容易 倒
- Loại cây này rất dễ đổ gãy khi có gió thôi,
- 微风 撩动 着 垂柳 的 枝条
- gió nhè nhẹ thổi qua lay động những nhành liễu.
- 我 的 天 倒 回 十年 前 说不定 你 正是 为 爱情 花红柳绿 的 年龄
- Trời ơi! Quay trở lại mười năm trước, có lẽ bạn đang ở độ tuổi hạnh phúc vì tình yêu
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
倒›
柳›
随›
风›