随风倒舵 suí fēng dǎo duò
volume volume

Từ hán việt: 【tuỳ phong đảo đà】

Đọc nhanh: 随风倒舵 (tuỳ phong đảo đà). Ý nghĩa là: để áp dụng thái độ khác nhau tùy thuộc vào hoàn cảnh (thành ngữ), để cắt cánh buồm của một người với gió.

Ý Nghĩa của "随风倒舵" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

随风倒舵 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. để áp dụng thái độ khác nhau tùy thuộc vào hoàn cảnh (thành ngữ)

to adopt different attitude depending on the circumstances (idiom)

✪ 2. để cắt cánh buồm của một người với gió

to trim one's sails with the wind

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 随风倒舵

  • volume volume

    - 东风压倒西风 dōngfēngyādǎoxīfēng

    - gió đông thổi bạt gió tây; tình hình Châu Á căng thẳng hơn Châu Âu (ám chỉ cuộc chiến tranh Việt Nam).

  • volume volume

    - 东风压倒西风 dōngfēngyādǎoxīfēng

    - gió đông thổi bạt gió tây

  • volume volume

    - 老王 lǎowáng zài 我们 wǒmen 心中 xīnzhōng 一直 yìzhí shì 八面玲珑 bāmiànlínglóng 见风使舵 jiànfēngshǐduò de 老滑头 lǎohuátóu

    - Lão Vương luôn là một người đàn ông đẹp đẽ và bóng bẩy xưa cũ trong trái tim chúng tôi.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 见风使舵 jiànfēngshǐduò 因而 yīnér shòu 同学 tóngxué 喜欢 xǐhuan

    - Anh ấy luôn gió chiều nào theo chiều đó , vì vậy anh ấy không được các bạn trong lớp thích.

  • volume volume

    - chuán zài 湖心 húxīn 随风 suífēng 游荡 yóudàng

    - giữa hồ, con thuyền lắc lư theo chiều gió.

  • volume volume

    - 投资 tóuzī 总是 zǒngshì 伴随 bànsuí zhe 风险 fēngxiǎn

    - Đầu tư luôn đi kèm với rủi ro.

  • volume volume

    - 窝棚 wōpéng bèi fēng 吹倒 chuīdào le

    - Cái lều bị gió thổi sập rồi.

  • volume volume

    - 刮风 guāfēng 这种 zhèzhǒng shù jiù 容易 róngyì dào

    - Loại cây này rất dễ đổ gãy khi có gió thôi,

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Dǎo , Dào
    • Âm hán việt: Đáo , Đảo
    • Nét bút:ノ丨一フ丶一丨一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OMGN (人一土弓)
    • Bảng mã:U+5012
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Chu 舟 (+5 nét)
    • Pinyin: Duò , Tuó
    • Âm hán việt: Đà
    • Nét bút:ノノフ丶一丶丶丶フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HYJP (竹卜十心)
    • Bảng mã:U+8235
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+9 nét)
    • Pinyin: Suí
    • Âm hán việt: Tuỳ
    • Nét bút:フ丨一ノ丨フ一一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NLYKB (弓中卜大月)
    • Bảng mã:U+968F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phong 風 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēng , Fěng , Fèng
    • Âm hán việt: Phong , Phóng , Phúng
    • Nét bút:ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HNK (竹弓大)
    • Bảng mã:U+98CE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao