Đọc nhanh: 神职人员 (thần chức nhân viên). Ý nghĩa là: nhân viên thần chức (người phụ trách công việc tôn giáo trong Thiên Chúa Giáo).
神职人员 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhân viên thần chức (người phụ trách công việc tôn giáo trong Thiên Chúa Giáo)
天主教、东正教等教会中负责宗教事务的专职人员
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 神职人员
- 公职人员
- công chức
- 三百多名 工作人员
- hơn ba trăm công nhân viên.
- 人事科 负责 员工 招聘
- Phòng nhân sự phụ trách tuyển dụng.
- 《 山海经 》 里 有 不少 古代 人民 编造 的 神话
- trong có rất nhiều chuyện thần thoại do người xưa sáng tác
- 一下子 来 了 这么 多 的 人 吃饭 , 炊事员 怕 抓挠 不 过来 吧
- một lúc có nhiều người đến ăn cơm, người phục vụ sợ lo không kịp!
- 一个 销售员 的 职业 性质 要求 一个 人 具有 持久 的 积极 乐观 的 形象
- Bản chất chuyên nghiệp của một nhân viên bán hàng đòi hỏi người đó phải có một hình ảnh lạc quan và tích cực lâu dài
- 人们 认为 这些 早期 遗物 具有 神奇 的 力量
- Người ta cho rằng những di vật thời kỳ đầu này mang sức mạnh kỳ diệu.
- 人事 经理 制定 了 公司 的 员工 管理制度
- Giám đốc nhân sự đã thiết lập các chính sách quản lý nhân viên của công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
员›
神›
职›