Đọc nhanh: 隐居隆中 (ẩn cư long trung). Ý nghĩa là: sống ẩn dật.
隐居隆中 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sống ẩn dật
to live in seclusion
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 隐居隆中
- 憎恨 一直 隐藏 在 心中
- Hận thù luôn giấu kín trong lòng.
- 居中 斡旋
- đứng giữa hoà giải.
- 居中调停
- đứng giữa điều đình
- 乾隆 是 中国 帝王 中 长寿 者 之一
- Càn Long là một trong những vị hoàng đế Trung Hoa sống thọ nhất.
- 小 的 隐居 处所 狭小 、 简陋 的 住所 , 比如 隐士 的 山洞 或 棚屋
- Nơi ẩn cư nhỏ bé, nơi ở tối tân và đơn giản, ví dụ như hang động của người ẩn dật hoặc nhà gỗ.
- 两旁 是 对联 , 居中 是 一幅 山水画
- hai bên là câu đối, ở giữa là một bức tranh sơn thuỷ.
- 在 邻居 的 印象 中 , 他们 很 和睦
- Trong ấn tượng của hàng xóm, họ rất hòa thuận.
- 你 居然 会 说 中文 , 真的 啊 ? 教教 我 吧 !
- Bạn biết nói tiếng Trung á, thật không? Dạy tôi với!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
居›
隆›
隐›