Đọc nhanh: 紧随其后 (khẩn tuỳ kì hậu). Ý nghĩa là: theo sát ai đó, xếp sau.
紧随其后 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. theo sát ai đó
紧跟在他的后面(做事)
✪ 2. xếp sau
排名紧跟在他后面。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 紧随其后
- 与其 后悔 , 不如 现在 努力
- Thay vì hối tiếc, hãy cố gắng ngay bây giờ.
- 前呼后拥 ( 形容 随从 很多 )
- tiền hô hậu ủng.
- 随即 紧随 这 之后
- Ngay lập tức sau đó
- 他 的 妻子 和 其 支持者 随后 到 警局 将 他 保释 了 出来
- Vợ và những người ủng hộ anh ta sau đó đã đến đồn cảnh sát bảo lãnh anh ta ra.
- 他 的 妻子 和 其 支持者 随后 到 警察局 将 他 保释 了 出来
- Vợ và những người ủng hộ anh ta sau đó đã đến đồn cảnh sát bảo lãnh anh ta ra.
- 他 把 事故 的 经过 告诉 了 她 , 但 赶紧 随即 补充 说 没有 人 受伤
- Anh ta kể lại sự việc vụ tai nạn cho cô ấy, nhưng nhanh chóng bổ sung rằng không ai bị thương.
- 你们 先 吃 吧 , 我 随后就来
- Các bạn ăn trước đi, tôi sẽ đến sau.
- 你们 先回去 吧 , 我 随后 回家
- Các bạn về trước đi, tôi sẽ về sau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
其›
后›
紧›
随›