陪都 péidū
volume volume

Từ hán việt: 【bồi đô】

Đọc nhanh: 陪都 (bồi đô). Ý nghĩa là: thủ đô thứ hai; kinh đô phụ.

Ý Nghĩa của "陪都" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

陪都 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thủ đô thứ hai; kinh đô phụ

旧时在首都以外另设的一个首都

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陪都

  • volume volume

    - 一切 yīqiè dōu 准备 zhǔnbèi 停当 tíngdàng

    - Mọi thứ đều chuẩn bị sẵn sàng.

  • volume volume

    - 一切 yīqiè 计量器 jìliángqì dōu 必需 bìxū 校对 jiàoduì 合格 hégé cái 可以 kěyǐ 发售 fāshòu

    - tất cả các dụng cụ đo lường đều phải so đúng với tiêu chuẩn mới được đem ra bán.

  • volume volume

    - 每天 měitiān dōu péi 公公 gōnggong 散步 sànbù

    - Tôi mỗi ngày đều đi dạo cùng bố chồng.

  • volume volume

    - 不论 bùlùn 多么 duōme máng dōu huì péi 家人 jiārén

    - Bất luận bận như nào, anh ấy đều bên người thân.

  • volume volume

    - 一切 yīqiè 困难 kùnnán dōu 能克服 néngkèfú

    - Mọi khó khăn đều có thể vượt qua.

  • volume volume

    - zài de 练习 liànxí 时段 shíduàn 他们 tāmen dōu péi zhe

    - Trong thời gian luyện tập của anh ấy,bọn họ ở bên anh ấy.

  • volume volume

    - 班里 bānlǐ 所有 suǒyǒu de 男孩 nánhái dōu xiǎng péi 这个 zhègè 漂亮 piàoliàng de 女孩 nǚhái 一起 yìqǐ 出游 chūyóu

    - Tất cả các chàng trai trong lớp đều muốn đi cùng cô gái xinh đẹp này trong chuyến du lịch.

  • - 需要 xūyào zài 身边 shēnbiān 每个 měigè 时刻 shíkè dōu xiǎng yǒu 陪伴 péibàn

    - Anh cần em bên cạnh, mỗi khoảnh khắc anh đều mong có em ở bên.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:ấp 邑 (+8 nét)
    • Pinyin: Dōu , Dū
    • Âm hán việt: Đô
    • Nét bút:一丨一ノ丨フ一一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JANL (十日弓中)
    • Bảng mã:U+90FD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+8 nét)
    • Pinyin: Péi
    • Âm hán việt: Bồi
    • Nét bút:フ丨丶一丶ノ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLYTR (弓中卜廿口)
    • Bảng mã:U+966A
    • Tần suất sử dụng:Cao