Đọc nhanh: 陪都 (bồi đô). Ý nghĩa là: thủ đô thứ hai; kinh đô phụ.
陪都 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thủ đô thứ hai; kinh đô phụ
旧时在首都以外另设的一个首都
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陪都
- 一切 都 准备 停当
- Mọi thứ đều chuẩn bị sẵn sàng.
- 一切 计量器 都 必需 校对 合格 才 可以 发售
- tất cả các dụng cụ đo lường đều phải so đúng với tiêu chuẩn mới được đem ra bán.
- 我 每天 都 陪 公公 散步
- Tôi mỗi ngày đều đi dạo cùng bố chồng.
- 不论 多么 忙 , 他 都 会 陪 家人
- Bất luận bận như nào, anh ấy đều bên người thân.
- 一切 困难 都 能克服
- Mọi khó khăn đều có thể vượt qua.
- 在 他 的 练习 时段 , 他们 都 陪 着 他
- Trong thời gian luyện tập của anh ấy,bọn họ ở bên anh ấy.
- 班里 所有 的 男孩 都 想 陪 这个 漂亮 的 女孩 一起 出游
- Tất cả các chàng trai trong lớp đều muốn đi cùng cô gái xinh đẹp này trong chuyến du lịch.
- 我 需要 你 在 我 身边 , 每个 时刻 都 想 有 你 陪伴
- Anh cần em bên cạnh, mỗi khoảnh khắc anh đều mong có em ở bên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
都›
陪›