Đọc nhanh: 陪吊 (bồi điếu). Ý nghĩa là: người tiếp khách đến cúng điếu.
陪吊 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người tiếp khách đến cúng điếu
旧时丧家开吊时设专人招待来客叫陪吊
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陪吊
- 他 有 一吊 钱
- Anh ta có một xâu tiền.
- 雕梁画栋 陪衬 着 壁画 , 使 大殿 显得 格外 华丽
- rường hoa chạm làm nổi bật lên bức tranh vẽ trên tường, đại điện vô cùng rực rỡ.
- 但是 这些 人里 并 不 包括 那些 爱 穿 超短裙 和 爱 穿 紧身 吊带衫 的 人们
- Nhưng những người này không bao gồm những người thích mặc váy ngắn và áo dây.
- 你 的 过去 我 来不及 参与 , 你 的 未来 我会 奉陪到底 !
- Tôi quá khứ của bạn tớ không kịp tham gia, thì tớ sẽ cùng bạn đi đến cùng trong tương lai.
- 你们 多谈 一会儿 , 我 有事 失陪 了
- Các anh nói chuyện với nhau nhé, tôi có việc không tiếp chuyện các anh được.
- 你 真是 一个 网虫 , 别 整天 只会 上网 玩游戏 呢 , 快 陪 着 我 去 超市 啊 !
- Anh đúng là 1 tên mê Nét, đừng có cả ngày chỉ biết lên mạng chơi game thế chứ, mau đi siêu thị với em!
- 你 是 我 的 唯一 , 我 只 想 陪伴 你 到 老
- Em là duy nhất của anh, anh chỉ muốn đồng hành cùng em đến suốt đời.
- 你 是 我 一生 的 挚爱 , 陪伴 你 是 我 最大 的 幸福
- Em là tình yêu đích thực của anh suốt đời, được bên em là hạnh phúc lớn nhất của anh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吊›
陪›