Đọc nhanh: 衬 (sấn). Ý nghĩa là: lớp lót; vải lót, đồ lót; nội y, chèn; lót; đặt. Ví dụ : - 这件衣服的衬里很柔软。 Lớp lót của chiếc quần áo này rất mềm mại.. - 书包的衬需要更换了。 Lớp lót của cặp sách cần phải thay rồi.. - 她买了新的衬。 Cô ấy mua một chiếc áo lót mới.
衬 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lớp lót; vải lót
在里面托上一层
- 这件 衣服 的 衬里 很 柔软
- Lớp lót của chiếc quần áo này rất mềm mại.
- 书包 的 衬 需要 更换 了
- Lớp lót của cặp sách cần phải thay rồi.
✪ 2. đồ lót; nội y
内衣
- 她 买 了 新 的 衬
- Cô ấy mua một chiếc áo lót mới.
- 这种 衬 的 材质 很 舒适
- Chất liệu của loại đồ lót này rất thoải mái.
衬 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chèn; lót; đặt
在里面或下面垫上纸、布等
- 他 在 信 里衬 了 一张 照片
- Anh ta đã chèn một bức ảnh vào trong lá thư.
- 我 把 这 块砖 衬 在 门口
- Tôi đặt viên gạch này vào dưới chân cửa.
✪ 2. làm nền; tôn lên; làm nổi bật
陪衬;衬托
- 她 的 黑色 衣服 衬得 她 的 皮肤
- Bộ quần áo màu đen tôn lên làn da của cô ấy.
- 他 的 出现 衬托 了 晚会
- Sự hiện diện của anh ấy đã làm nổi bật bữa tiệc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 衬
- 她 熨 衬衣 时 样子 呆板 不 动脑筋
- Khi cô ấy ủi áo sơ mi, cô ấy trông cứng nhắc và không suy nghĩ.
- 她 买 了 新 的 衬
- Cô ấy mua một chiếc áo lót mới.
- 他 穿着 靑 色 衬衫
- Anh ấy mặc áo sơ mi màu xanh.
- 她 挽起 了 衬衫 袖子
- Cô ấy sắn tay áo sơ mi lên.
- 她 的 衬衫 肘 磨损 了
- Khuỷu tay áo sơ mi của cô ấy bị mòn rồi.
- 颜色 衬托出 了 画 的 细腻
- Màu sắc làm nổi bật sự tinh tế của bức tranh.
- 她 的 笑容 衬托出 她 的 美丽
- Nụ cười của cô làm nổi bật vẻ đẹp của cô.
- 女士 的 印花 衬衫 充满 时尚 感
- Áo sơ mi nữ in hoa đầy thời trang.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
衬›