险象 xiǎnxiàng
volume volume

Từ hán việt: 【hiểm tượng】

Đọc nhanh: 险象 (hiểm tượng). Ý nghĩa là: hiện tượng nguy hiểm. Ví dụ : - 险象环生。 những hiện tượng nguy hiểm phát sinh liên tục.

Ý Nghĩa của "险象" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

险象 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hiện tượng nguy hiểm

危险的现象

Ví dụ:
  • volume volume

    - 险象环生 xiǎnxiànghuánshēng

    - những hiện tượng nguy hiểm phát sinh liên tục.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 险象

  • volume volume

    - 下巴 xiàba 手上 shǒushàng yǒu 尸僵 shījiāng de 迹象 jìxiàng

    - Có dấu hiệu viêm nghiêm trọng trên hàm và tay.

  • volume volume

    - 万象更新 wànxiànggēngxīn

    - Mọi thứ đều đổi mới.

  • volume volume

    - 万象 wànxiàng 回春 huíchūn

    - mọi vật hồi xuân.

  • volume volume

    - 险象环生 xiǎnxiànghuánshēng

    - những hiện tượng nguy hiểm phát sinh liên tục.

  • volume volume

    - 险象环生 xiǎnxiànghuánshēng

    - những hiện tượng nguy hiểm xảy ra liên tiếp.

  • volume volume

    - 三头 sāntóu 大象 dàxiàng zài 森林 sēnlín

    - Ba con voi trong rừng.

  • volume volume

    - 一片 yīpiàn 蓬蓬勃勃 péngpéngbóbó de 气象 qìxiàng

    - quang cảnh khí thế hừng hực.

  • volume volume

    - 龙是 lóngshì 中国 zhōngguó 文化 wénhuà de 象征 xiàngzhēng

    - Con rồng là biểu tượng của văn hóa Trung Quốc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thỉ 豕 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiàng
    • Âm hán việt: Tương , Tượng
    • Nét bút:ノフ丨フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NAPO (弓日心人)
    • Bảng mã:U+8C61
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+7 nét)
    • Pinyin: Xiǎn , Yán
    • Âm hán việt: Hiểm
    • Nét bút:フ丨ノ丶一丶丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLOMM (弓中人一一)
    • Bảng mã:U+9669
    • Tần suất sử dụng:Rất cao