Đọc nhanh: 龙凤呈祥 (long phượng trình tường). Ý nghĩa là: tốt lành, được trang trí với các biểu tượng tốt lành như rồng và phượng, rồng và phượng là biểu tượng của sự may mắn (thành ngữ).
龙凤呈祥 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. tốt lành
auspicious
✪ 2. được trang trí với các biểu tượng tốt lành như rồng và phượng
decorated with auspicious symbols such as the dragon and the phoenix
✪ 3. rồng và phượng là biểu tượng của sự may mắn (thành ngữ)
the dragon and phoenix are symbols of good fortune (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 龙凤呈祥
- 他 总是 攀龙附凤
- Anh ấy lúc nào cũng thấy người sang bắt quàng làm họ.
- 业经 呈报 在案
- đã trình báo và đưa vào hồ sơ.
- 龙翔凤翥
- rồng bay phượng múa.
- 龙生龙 , 凤生凤 , 老鼠 生来 会 打洞 , 麻雀 生儿 钻瓦缝
- Rồng sinh rồng, phượng sinh phượng, chuột sinh ra đã biết đào hàng, chim sẻ được sinh ra đã biết đục mái.
- 在 十二生肖 中 , 龙是 唯一 的 神话 兽 , 在 龙 年 出生 的 人 被 认为 吉祥 的
- Trong 12 con giáp, rồng là con vật thần thoại duy nhất, và những người sinh vào năm rồng được coi là điềm lành.
- 父母 望子成龙 望女成凤 的 心情 是 很 被 理解 的
- Cha mẹ mong con trai, con gái của mình trở thành tài là điều rất dễ hiểu.
- 为 人 子女 , 父母 望子成龙 望女成凤 的 心情 是 很 被 理解 的
- Khi còn nhỏ, cảm xúc của cha mẹ mong con trai, con gái của mình trở thành tài là điều rất dễ hiểu.
- 我们 用龙 和 凤凰 等 虚构 的 动物 象征 太阳
- Chúng tôi sử dụng những con vật hư cấu như rồng và phượng hoàng để tượng trưng cho mặt trời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
凤›
呈›
祥›
龙›