Đọc nhanh: 环生 (hoàn sinh). Ý nghĩa là: cái này tiếp cái khác; liên tiếp; tiếp nối; liên tục. Ví dụ : - 险象环生。 những hiện tượng nguy hiểm xảy ra liên tiếp.
环生 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cái này tiếp cái khác; liên tiếp; tiếp nối; liên tục
一个接一个地发生
- 险象环生
- những hiện tượng nguy hiểm xảy ra liên tiếp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 环生
- 氧 循环 维持 生命
- Tuần hoàn oxy duy trì sự sống.
- 不要 乱 扔 垃圾 保持 环境卫生
- Không vứt rác bừa bãi, giữ cho môi trường sạch sẽ.
- 环境卫生
- vệ sinh chung; vệ sinh môi trường
- 陌生 的 环境 令 他 感到 胆怯
- Môi trường lạ lẫm khiến anh ấy cảm thấy nhút nhát.
- 他 倡导 环保 生活 方式
- Anh ấy ủng hộ lối sống thân thiện với môi trường.
- 在 这样 特定 的 生活 环境 里 养成 了 她 现在 的 性格
- Tính cách hiện tại của cô được phát triển trong một môi trường sống đặc biệt như vậy.
- 学生 们 就 环保 问题 交换 看法
- Các học sinh đã trao đổi quan điểm về vấn đề bảo vệ môi trường.
- 楼 里 不少 住家 都 要求 改善 环境卫生
- nhiều hộ trong chung cư đều yêu cầu cải tạo vệ sinh môi trường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
环›
生›