Đọc nhanh: 履险如夷 (lí hiểm như di). Ý nghĩa là: không sợ nguy hiểm; không màng nguy hiểm.
履险如夷 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không sợ nguy hiểm; không màng nguy hiểm
行走在险峻的地方像走在平地上一样比喻外于险境而毫不畏惧,也比喻经历危险, 但很平安
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 履险如夷
- 不仅如此
- Không chỉ như thế.
- 不 可能 预知 生命 将 如何 发展
- Không thể đoán trước được cuộc sống sẽ phát triển như thế nào.
- 如果 你 远离 危险 区域 , 里约热内卢 就是 完全 安全 的
- Rio de Janeiro hoàn toàn an toàn miễn là bạn tránh xa các khu vực nguy hiểm.
- 一日不见 , 如隔三秋
- một ngày không gặp tưởng chừng ba năm.
- 生育 保险 基金 如何 征缴 和 治理 ?
- Quỹ bảo hiểm thai sản được thu và quản lý như thế nào?
- 他 不顾 危险 勇敢 地向 狱中 的 同工 施与 援手 确实 人 如其 名
- Anh ta không màng nguy hiểm, dũng cảm giúp đỡ đồng nghiệp trong ngục, thật đúng là người làm sao thì tên như vậy.
- 下一场 大雪 吧 天气 变得 越来越 不近 尽如人意 了
- Trận tuyết rơi dày tiếp theo, thời tiết càng ngày càng kém khả quan.
- 他 喜欢 进行 冒险 运动 , 比如 攀岩 和 跳伞
- Anh ấy thích tham gia các môn thể thao mạo hiểm, như leo núi và nhảy dù.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
夷›
如›
履›
险›