Đọc nhanh: 风筝冲浪 (phong tranh xung lãng). Ý nghĩa là: lướt ván diều.
风筝冲浪 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lướt ván diều
kitesurfing
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风筝冲浪
- 久经 风浪
- từng quen sóng gió.
- 一阵风 过 , 江面 上 顷刻间 掀起 了 巨浪
- một trận gió thổi qua, mặt sông chốc lát đã nổi sóng lớn.
- 孩子 撒开 风筝 线 跑
- Đứa trẻ tung dây diều chạy.
- 他 游泳 的 本领 非常 高 , 大风大浪 也 不怕
- Kỹ năng bơi lội của anh ấy cực tốt, gió to sóng lớn cũng không sợ
- 世界闻名 的 冲浪 地 参加 珊瑚 王子 冲浪 锦标赛
- Giải vô địch lướt sóng tại đây tại Pipeline nổi tiếng thế giới.
- 伤风败俗 的 与 公认 的 正派 的 或 谨慎 的 标准 有 冲突 的
- Đối lập với các tiêu chuẩn công nhận chính thống hoặc thận trọng, một người bị ảnh hưởng bởi những thói quen/cách sống xấu xa và gây tổn thương.
- 他 的 画作 风格 很 浪漫
- Phong cách hội họa của anh ấy rất lãng mạn.
- 他 扯 着 风筝 的 线
- Anh ấy kéo theo sợi dây diều.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冲›
浪›
筝›
风›