Đọc nhanh: 除 (trừ). Ý nghĩa là: trừ; ngoại trừ, ngoài; bên cạnh; ngoại lệ, bậc thềm; nấc thang; bậc thang. Ví dụ : - 除了他,没人知道这件事。 Ngoại trừ anh ta, không ai biết về việc này.. - 除了周末,我每天都上班。 Trừ cuối tuần, tôi đi làm hàng ngày.. - 除了中文,他还会说英语。 Ngoài tiếng Trung ra, anh ấy còn biết nói tiếng Anh.
除 khi là Giới từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trừ; ngoại trừ
不包括
- 除了 他 , 没 人 知道 这件 事
- Ngoại trừ anh ta, không ai biết về việc này.
- 除了 周末 , 我 每天 都 上班
- Trừ cuối tuần, tôi đi làm hàng ngày.
✪ 2. ngoài; bên cạnh; ngoại lệ
不计算在内
- 除了 中文 , 他 还 会 说 英语
- Ngoài tiếng Trung ra, anh ấy còn biết nói tiếng Anh.
- 除了 音乐 , 他 还 喜欢 绘画
- Ngoài âm nhạc ra, anh ấy còn thích vẽ tranh.
除 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bậc thềm; nấc thang; bậc thang
台阶
- 他 坐在 除上 休息
- Anh ấy ngồi trên bậc thềm để nghỉ ngơi.
- 他们 在 除 前 等候
- Họ đợi trước bậc thềm.
除 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. loại bỏ; trừ; khử; tiêu diệt
去掉; 清除
- 我们 要 除去 旧家具
- Chúng ta cần loại bỏ những đồ nội thất cũ.
- 除掉 这些 病毒 很 重要
- Việc loại bỏ những virus này rất quan trọng.
✪ 2. phép chia; chia; phân chia
进行除法运算
- 九 除以 三 等于 三
- Chín chia ba bằng ba.
- 八 除以 二 等于 四
- Tám chia hai bằng bốn.
✪ 3. bổ nhiệm; ban cho
授予(官职)
- 她 被 除 为 部门 主管
- Cô ấy được bổ nhiệm làm trưởng bộ phận.
- 政府 将 除 新 的 部长
- Chính phủ sẽ bổ nhiệm bộ trưởng mới.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 除
- 他 努力 销除 心中 的 烦恼
- Anh ấy cố gắng loại bỏ sự phiền não trong tâm trí.
- 驱除 邪祟
- xua đuổi tà ma.
- 他们 正在 排除故障
- Họ đang khắc phục sự cố.
- 他们 力图 根除 罪恶
- Họ cố gắng loại bỏ tội ác.
- 他们 用 工具 粪除 杂草
- Họ dùng công cụ để dọn sạch cỏ dại.
- 他 决心 除掉 自己 的 坏习惯
- Anh ấy quyết tâm loại bỏ thói xấu của mình.
- 他 删除 了 几张 照片
- Anh ấy xóa mấy bức ảnh rồi.
- 他们 清除 了 所有 垃圾
- Họ đã dọn sạch mọi rác rưởi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
除›