院子 yuànzi
volume volume

Từ hán việt: 【viện tử】

Đọc nhanh: 院子 (viện tử). Ý nghĩa là: sân; sân nhỏ; sân trong. Ví dụ : - 我们家有一个大院子。 Nhà chúng tôi có một sân lớn.. - 孩子们在院子里玩耍。 Những đứa trẻ đang chơi đùa trong sân.. - 院子里种了很多花草。 Trong vườn trồng nhiều hoa và cây cỏ.

Ý Nghĩa của "院子" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

院子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. sân; sân nhỏ; sân trong

房屋前后用墙或栅栏围起来的空地

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 家有 jiāyǒu 一个 yígè 院子 yuànzi

    - Nhà chúng tôi có một sân lớn.

  • volume volume

    - 孩子 háizi men zài 院子 yuànzi 玩耍 wánshuǎ

    - Những đứa trẻ đang chơi đùa trong sân.

  • volume volume

    - 院子 yuànzi 里种 lǐzhǒng le 很多 hěnduō 花草 huācǎo

    - Trong vườn trồng nhiều hoa và cây cỏ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 院子

✪ 1. 满 + 院子 + (的) + Danh từ

... khắp sân, đầy sân

Ví dụ:
  • volume

    - 秋天 qiūtiān mǎn 院子 yuànzi de 落叶 luòyè

    - Mùa thu, khắp sân đầy lá rụng.

  • volume

    - 下雪 xiàxuě hòu mǎn 院子 yuànzi de 雪人 xuěrén

    - Sau khi tuyết rơi, cả sân đầy người tuyết.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 院子

  • volume volume

    - 利用 lìyòng 权势 quánshì 儿子 érzi 弄进 nòngjìn le 医学院 yīxuéyuàn

    - Ông đã dùng quyền lực của mình để đưa con trai mình vào viện y khoa.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 院子 yuànzi 植树 zhíshù

    - Họ trồng cây trong sân.

  • volume volume

    - 院子 yuànzi 全是 quánshì 鲜花 xiānhuā

    - Cả sân đầy hoa tươi.

  • volume volume

    - 下雪 xiàxuě hòu mǎn 院子 yuànzi de 雪人 xuěrén

    - Sau khi tuyết rơi, cả sân đầy người tuyết.

  • volume volume

    - gāng 吃完饭 chīwánfàn zài 院子 yuànzi 绕弯儿 ràowāner

    - anh ấy vừa ăn cơm xong, đi tản bộ vòng quanh trong vườn.

  • volume volume

    - shì xiǎo 文员 wényuán 收入 shōurù 本来 běnlái 不高 bùgāo 这时 zhèshí 孩子 háizi yīn bìng 住院 zhùyuàn 真是 zhēnshi 捉襟见肘 zhuōjīnjiànzhǒu a

    - Anh ấy là một nhân viên nhỏ và thu nhập của anh ấy không cao. Lúc này cháu bé nhập viện do bị ốm, thật căng.

  • volume volume

    - cóng 孤儿院 gūéryuàn 领养 lǐngyǎng 一个 yígè 孩子 háizi

    - Nhận nuôi một đứa trẻ từ trại trẻ mồ côi.

  • volume volume

    - 三只 sānzhǐ māo zài 院子 yuànzi wán

    - Ba con mèo đang chơi trong sân.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+7 nét)
    • Pinyin: Yuàn
    • Âm hán việt: Viện
    • Nét bút:フ丨丶丶フ一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLJMU (弓中十一山)
    • Bảng mã:U+9662
    • Tần suất sử dụng:Rất cao