Đọc nhanh: 气路 (khí lộ). Ý nghĩa là: đường khí nén; đường hơi.
气路 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đường khí nén; đường hơi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 气路
- 人们 挖开 半个 路面 以 铺设 新 的 煤气管道
- Người dân đào mở một nửa mặt đường để lát đường ống ga mới.
- 道路交通 变 拥堵 尾气 污染 与 重金属
- Giao thông đường bộ trở nên tắc nghẽn, ô nhiễm khí thải và kim loại nặng
- 一气 蹽 二十多里 路
- đi một dặm hơn hai chục dặm đường.
- 从 山坡 下 的 小 路上 气吁吁 地 跑 来 一个 满头大汗 的 人
- một người mồ hôi nhễ nhại, thở phì phì chạy từ con đường nhỏ từ chân núi lên.
- 一动 就 发脾气
- động một tý là phát cáu.
- 她 累得 甚至 没有 力气 走路
- Cô mệt đến mức không còn sức để bước đi.
- 一口气 跑 了 十里 路 , 累 得 够戗
- đi một mạch mười dặm mệt ghê.
- 一条 10 来米 宽 坑洼 不平 的 路 就是 镇上 的 主干道
- Con đường gồ ghề rộng chừng 10m là trục đường chính trong thị trấn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
气›
路›